Bước tới nội dung

Lira Thổ Nhĩ Kỳ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lira Thổ Nhĩ Kỳ
Türk lirası (Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
1 lira Thổ nhĩ Kỳ
Mã ISO 4217TRY
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Trung ương Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ
 Websitewww.tcmb.gov.tr
Sử dụng tại Turkey
Bắc Síp Bắc Síp
Lạm phát4.90% (Thổ Nhĩ Kỳ, tháng 1 năm 2011)
 Nguồn[1] Sabah
Đơn vị nhỏ hơn
 1/100kuruş
Ký hiệuTL, ₺[cần dẫn nguồn]
Tiền kim loại
 Thường dùng5, 10, 25, 50 Kr, 1 ₺
 Ít dùng1 Kr
Tiền giấy
 Thường dùng5, 10, 20, 50 T₺
 Ít dùng100, 200 ₺
Nơi in tiềnCBRT Banknote Printer
 Websitewww.tcmb.gov.tr

Lira Thổ Nhĩ Kỳ (ký hiệu tiền tệ: TL; ISO 4217: TRY)[1]tiền tệ của Thổ Nhĩ Kỳ và của quốc gia độc lập trên thực tế Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp. Tiền lira được chia thành 100 kuruş. Tất cả các tờ tiền giấy và tiền xu có hình ảnh của Mustafa Kemal Atatürk từ các thời điểm khác nhau trong cuộc đời của ông từ thập niên 30 của thế kỷ 19 (ngoại trừ vài tờ trong đợt phát hành lần hai, 1937-1942, có hình İsmet İnönü) trên mặt ngược lại.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ International Organization for Standardization. “BISO 4217 Currency names and code elements”. ISO. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2009.