Giải bóng đá quốc gia Rwanda
Giao diện
Mùa giải hiện tại: Giải bóng đá quốc gia Rwanda 2022–23 | |
Thành lập | 1975 |
---|---|
Quốc gia | Rwanda |
Liên đoàn | CAF |
Số đội | 16 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Hạng nhì |
Cúp trong nước | Cúp bóng đá Rwanda |
Cúp quốc tế | Champions League Confederation Cup |
Đội vô địch hiện tại | APR (2022-23) |
Đội vô địch nhiều nhất | APR (21 danh hiệu) |
Giải bóng đá quốc gia Rwanda là hạng đấu cao nhất của bóng đá Rwanda, thành lập năm 1975, với tên là Primus National Football League năm 2004 và 2009–10 to 2012–13,[1] sau khi sự tài trợ dần về chiếm lấy Turbo King.[2] Giải đấu đổi tên là hạng hai mùa giải 2015–16 sau khi truyền hình Tanzania Azam TV được thông báo trở thành tài trợ với mức lương US$ đến 2.35 triệu.[3]
Câu lạc bộ mùa giải 2015–16
[sửa | sửa mã nguồn]Đội vô địch trước đây
[sửa | sửa mã nguồn]- 1969: Kiyovu Sports (Kigali)
- 1971:Kiyovu Sports (Kigali)
- 1975: Rayon Sports (Nyanza)
- 1976–79: không đó
- 1980: Panthères Noires (Kigali)
- 1981: Rayon Sports (Nyanza)
- 1982: không tổ chức
- 1983: Kiyovu Sports (Kigali)
- 1984: Panthères Noires (Kigali)
- 1985: Panthères Noires (Kigali)
- 1986: Panthères Noires (Kigali)
- 1987: Panthères Noires (Kigali)
- 1988: Mukungwa (Ruhengeri)
- 1989: Mukungwa (Ruhengeri)
- 1990–91: không tổ chức
- 1992: Kiyovu Sports (Kigali)
- 1993: Kiyovu Sports (Kigali)
- 1994–95: APR (Kigali)
- 1996: APR (Kigali)
- 1997: Rayon Sports (Nyanza)
- 1998: Rayon Sports (Nyanza)
- 1999: APR (Kigali)
- 2000: APR (Kigali)
- 2001: APR (Kigali)
- 2002: Rayon Sports (Nyanza)
- 2003: APR (Kigali)
- 2004: Rayon Sports (Nyanza)
- 2005: APR (Kigali)
- 2006: APR (Kigali)
- 2006–07: APR (Kigali)
- 2007–08: ATRACO (Kigali)
- 2008–09: APR (Kigali)
- 2009–10: APR (Kigali)
- 2010–11: APR (Kigali)
- 2011–12: APR (Kigali)
- 2012–13: Rayon Sports (Nyanza)
- 2013–14: APR (Kigali)
- 2014–15: APR (Kigali)
- 2015–16: APR (Kigali)
- 2016–17: Rayon Sports (Nyanza)
Thành tích theo số CLB được ủng hộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Thành phố | Danh hiệu | Danh hiệu gần đây nhất |
---|---|---|---|
APR | Kigali | 21 | 2023 |
Rayon Sports | Nyanza | 9 | 2019 |
Panthères Noires | Kigali | 5 | 1987 |
Kiyovu Sports | Kigali | 3 | 1993 |
Mukungwa | Ruhengeri | 2 | 1989 |
ATRACO | Kigali | 1 | 2008 |
Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
2001 | Luleuti Kyayuna | APR | 9 |
2002 | n/a | n/a | n/a |
2003 | Milly | APR | 12 |
2004 | Abed Mulenda Olivier Karekezi |
Rayon Sports APR |
14 |
2005 | Jimmy Gatete | APR | 13 |
2006 | André Lomami | APR | 13 |
2006–07 | Labama Bokota | Rayon Sports | 14 |
2007–08 | n/a | n/a | n/a |
2008–09 | Jean Lomami | ATRACO | 12 |
2011–12 | Olivier Karekezi | APR | 14 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The New Times”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập 24 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Turbo King to take over league sponsorship”. newtimes.co.rw. ngày 13 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Azam TV to broadcast Rwanda's top tier league”. Kawowo Sports. ngày 26 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- League at fifa.com Lưu trữ 2016-03-16 tại Wayback Machine
- RSSSF competition history